TRANG CHỦ
- Trang HOT
- Thi thử + Liên hệ

- Chiến dịch 01mình
- Chuyển đổi số
- Kiến thức số
- Tư duy số
- Tri thức số
- Không gian số
- An toàn thông tin
- Cảnh báo lừa đảo
- Trang tin
- Cho tặng miễn phí
- Trắc nghiệm tổng hợp
- Ôn thi Trạng nguyên
- Ôn thi THPT và ĐH
- Ôn thi tiếng Anh ABC
- Ôn thi Tin học AB
- Ôn thi TOEIC
- Ôn thi TOEFL
- Ôn thi IELTS
- Ôn thi Tiếng Hàn TOPIK
- Ôn thi Tiếng Nhật JLPT
- Ôn thi Tiếng Trung HSK
- Câu đố vui
- Cần Thơ số
- ----o0o----
Flashcard từ vựng tiếng Hàn cho kỳ thi TOPIK #22
Bộ Flashcard Từ Vựng TOPIK
| Từ tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ câu |
|---|---|---|---|
| 공부하다 | gongbu-hada | học tập | 저는 매일 한국어를 공부해요. (Tôi học tiếng Hàn mỗi ngày.) |
| 학교 | hakgyo | trường học | 학교에 갑니다. (Tôi đi đến trường.) |
| 음식 | eumsik | thức ăn | 맛있는 음식을 먹었어요. (Tôi đã ăn thức ăn ngon.) |
| 날씨 | nalssi | thời tiết | 오늘 날씨가 좋아요. (Thời tiết hôm nay đẹp.) |
| 친구 | chingu | bạn bè | 친구와 같이 영화 봤어요. (Tôi xem phim cùng bạn.) |
| 어렵다 | eoryeopda | khó khăn | 이 문제는 어려워요. (Vấn đề này khó.) |
| 쉽다 | swipda | dễ dàng | 이 시험은 쉬워요. (Kỳ thi này dễ.) |
| 여행하다 | yeohaenghada | đi du lịch | 내년에 일본에 여행할 거예요. (Năm sau tôi sẽ đi du lịch Nhật.) |
| 운동하다 | undonghada | tập thể dục | 매일 아침 운동해요. (Tôi tập thể dục mỗi sáng.) |
| 사다 | sada | mua | 책을 샀어요. (Tôi đã mua sách.) |
| 생각하다 | saenggakhada | nghĩ | 저는 그렇게 생각해요. (Tôi nghĩ như vậy.) |
| 아름답다 | areumdapda | đẹp | 그 꽃은 정말 아름다워요. (Hoa đó thật đẹp.) |
| 중요하다 | jungyohada | quan trọng | 시간이 중요해요. (Thời gian rất quan trọng.) |
| 행복하다 | haengbokhada | hạnh phúc | 저는 지금 행복해요. (Tôi hiện rất hạnh phúc.) |
| 일하다 | ilhada | làm việc | 회사에서 일해요. (Tôi làm việc ở công ty.) |
| 배우다 | baeuda | học hỏi | 한국어를 배우고 있어요. (Tôi đang học tiếng Hàn.) |
| 시간 | sigan | thời gian | 시간이 없어요. (Tôi không có thời gian.) |
| 맛있다 | masitda | ngon | 이 음식은 맛있어요. (Món ăn này ngon.) |
| 가다 | gada | đi | 집에 가요. (Tôi về nhà.) |
| 보다 | boda | xem | 영화를 봤어요. (Tôi đã xem phim.) |
Cách học flashcard hiệu quả:
-
Ngày 1-3: Học 5 từ mới, luyện viết lại phiên âm và câu ví dụ.
-
Ngày 4-6: Ôn lại 15 từ đã học, tập đặt câu mới với từng từ.
-
Ngày 7: Kiểm tra lại toàn bộ 20 từ, viết đoạn văn ngắn dùng từ mới.
-
Duy trì: Mỗi ngày học thêm 5-10 từ mới, ôn lại từ cũ đều đặn.
Người đăng : admin
Số điện thoại :
Địa chỉ mail : hotrocanthoso@gmail.com
Ngày đăng : 9/10/2025
Lượt xem : 158954








